<
Thứ hai , 25/11/2024 Trang chủ Giới thiệu Báo giá Xây dựng máy tính Tin tức Liên hệ
 
 
 
 Sản phẩm    Tin tức
 
    TIN TỨC
    DANH MỤC SẢN PHẨM
    BÁN HÀNG TRỰC TUYẾN
Kinh Doanh Phân Phối
Kim Thúy – 0913 031 506
Kinh Doanh Phân Phối
Danh Lăng - 091 848 0886
Kinh Doanh Dự Án
Văn Doanh - 0912 624 198
Hỗ Trợ Kỹ Thuật
Đặng Tài -0913 570 734
04 3563 2217 Ext (11)
04 3852 1831 Ext (12)
THỐNG KÊ
 Tống số truy cập: 34410973
 Số người trực tuyến: 337
 
 
Trân trọng cảm ơn Quý khách đã tới thăm Website của Công ty Máy tính Đồng Tâm
 
 
 Bảo mật PHP-FPM/Nginx trong môi trường Shared Hosting.
 Cập nhật:  08:39:05 - 10-10-2011
  Shared hosting là một dịch vụ lưu trữ rất nhiều các trang web trên một máy chủ kết nối Internet. Mỗi trang web có phân vùng riêng của mình. Dịch vụ này là một lựa kinh tế cho nhiều người chia sẻ tổng chi phí bảo trì thuê máy chủ.
Nếu bạn muốn sử dụng nginx PHP-FPM cho môi trường Shared hosting, điều quan trọng bạn cần lưu ý là vấn đề bảo mật cho nó. Trong môi trường Apache/PHP, bạn có thể sử dụng suExec hoặc suPHP để PHP thực thi theo tài khoản user cá nhân thay vì một hệ thống user như www-data. Đáng tiếc là với PHP-FPM chúng ta không làm được như vậy, tuy nhiên PHP-FPM cũng cho phép người dùng thiết lập một “Pool” cho từng website để các script PHP thực thi như một hoặc một nhóm người dùng được định nghĩa trong đó. Điều này sẽ mang lại cho bạn tất cả những lợi ích của suPHP, và ngoài ra bạn không có bất kỳ FTP nào hoặc gặp sự cố với SCP bởi các script PHP không thuộc sở hữu của một user/group riêng biệt nào mà chúng sẽ được thi như user/group đã định nghĩa trong pool.

Một số lưu ý

  • Trong phần hướng dẫn sau đây chúng tôi sử dụng một Vhost có tên www.example.com/example.com với document root /var/www/www.example.com/web.
  • Cần có một cài đặt LEMP đang hoạt động.

Tham khảo bài viết: Cài đặt Nginx với PHP5 và MySQL hỗ trợ trên Fedora 13; Cài đặt Nginx với PHP5, PHP–FPM và MySQL trên CentOS 6.0.

Người dùng Ubuntu cần sử dụng quyền root để chạy các lệnh nên cần thêm chuỗi sudo vào cuối dòng, hoặc trở thành root bằng cách:

sudo su

Trên Debian/Ubuntu, đường dẫn pool của PHP-FPM là /etc/php5/fpm/pool.d/ - đây là nơi chúng ta sẽ tạo ra những pool mới. Đường dẫn đầy đủ của file php.ini được sử dụng bởi PHP-FPM là /etc/php5/fpm/php.ini. Khi một pool đã sẵn sàng, www.conf – chúng ta hãy cùng nhìn vào nó:

vi /etc/php5/fpm/pool.d/www.conf

; Start a new pool named 'www'.
; the variable $pool can we used in any directive and will be replaced by the
; pool name ('www' here)
[www]

; Per pool prefix
; It only applies on the following directives:
; - 'slowlog'
; - 'listen' (unixsocket)
; - 'chroot'
; - 'chdir'
; - 'php_values'
; - 'php_admin_values'
; When not set, the global prefix (or /usr) applies instead.
; Note: This directive can also be relative to the global prefix.
; Default Value: none
;prefix = /path/to/pools/$pool

; The address on which to accept FastCGI requests.
; Valid syntaxes are:
;   'ip.add.re.ss:port'    - to listen on a TCP socket to a specific address on
;                            a specific port;
;   'port'                 - to listen on a TCP socket to all addresses on a
;                            specific port;
;   '/path/to/unix/socket' - to listen on a unix socket.
; Note: This value is mandatory.
listen = 127.0.0.1:9000

; Set listen(2) backlog. A value of '-1' means unlimited.
; Default Value: 128 (-1 on FreeBSD and OpenBSD)
;listen.backlog = -1

; List of ipv4 addresses of FastCGI clients which are allowed to connect.
; Equivalent to the FCGI_WEB_SERVER_ADDRS environment variable in the original
; PHP FCGI (5.2.2+). Makes sense only with a tcp listening socket. Each address
; must be separated by a comma. If this value is left blank, connections will be
; accepted from any ip address.
; Default Value: any
;listen.allowed_clients = 127.0.0.1

; Set permissions for unix socket, if one is used. In Linux, read/write
; permissions must be set in order to allow connections from a web server. Many
; BSD-derived systems allow connections regardless of permissions.
; Default Values: user and group are set as the running user
;                 mode is set to 0666
;listen.owner = www-data
;listen.group = www-data
;listen.mode = 0666

; Unix user/group of processes
; Note: The user is mandatory. If the group is not set, the default user's group
;       will be used.
user = www-data
group = www-data

; Choose how the process manager will control the number of child processes.
; Possible Values:
;   static  - a fixed number (pm.max_children) of child processes;
;   dynamic - the number of child processes are set dynamically based on the
;             following directives:
;             pm.max_children      - the maximum number of children that can
;                                    be alive at the same time.
;             pm.start_servers     - the number of children created on startup.
;             pm.min_spare_servers - the minimum number of children in 'idle'
;                                    state (waiting to process). If the number
;                                    of 'idle' processes is less than this
;                                    number then some children will be created.
;             pm.max_spare_servers - the maximum number of children in 'idle'
;                                    state (waiting to process). If the number
;                                    of 'idle' processes is greater than this
;                                    number then some children will be killed.
; Note: This value is mandatory.
pm = dynamic

; The number of child processes to be created when pm is set to 'static' and the
; maximum number of child processes to be created when pm is set to 'dynamic'.
; This value sets the limit on the number of simultaneous requests that will be
; served. Equivalent to the ApacheMaxClients directive with mpm_prefork.
; Equivalent to the PHP_FCGI_CHILDREN environment variable in the original PHP
; CGI.
; Note: Used when pm is set to either 'static' or 'dynamic'
; Note: This value is mandatory.
pm.max_children = 50

; The number of child processes created on startup.
; Note: Used only when pm is set to 'dynamic'
; Default Value: min_spare_servers + (max_spare_servers - min_spare_servers) / 2
;pm.start_servers = 20

; The desired minimum number of idle server processes.
; Note: Used only when pm is set to 'dynamic'

; Note: Mandatory when pm is set to 'dynamic'
pm.min_spare_servers = 5

; The desired maximum number of idle server processes.
; Note: Used only when pm is set to 'dynamic'
; Note: Mandatory when pm is set to 'dynamic'
pm.max_spare_servers = 35

; The number of requests each child process should execute before respawning.
; This can be useful to work around memory leaks in 3rd party libraries. For
; endless request processing specify '0'. Equivalent to PHP_FCGI_MAX_REQUESTS.
; Default Value: 0
;pm.max_requests = 500

; The URI to view the FPM status page. If this value is not set, no URI will be
; recognized as a status page. By default, the status page shows the following
; information:
;   accepted conn        - the number of request accepted by the pool;
;   pool                 - the name of the pool;
;   process manager      - static or dynamic;
;   idle processes       - the number of idle processes;
;   active processes     - the number of active processes;
;   total processes      - the number of idle + active processes.
;   max children reached - number of times, the process limit has been reached,
;                          when pm tries to start more children (works only for
;                          pm 'dynamic')
; The values of 'idle processes', 'active processes' and 'total processes' are
; updated each second. The value of 'accepted conn' is updated in real time.
; Example output:
;   accepted conn:        12073
;   pool:                 www
;   process manager:      static
;   idle processes:       35
;   active processes:     65
;   total processes:      100
;   max children reached: 1
; By default the status page output is formatted as text/plain. Passing either
; 'html' or 'json' as a query string will return the corresponding output
; syntax. Example:
;   http://www.foo.bar/status
;   http://www.foo.bar/status?json
;   http://www.foo.bar/status?html
; Note: The value must start with a leading slash (/). The value can be
;       anything, but it may not be a good idea to use the .php extension or it
;       may conflict with a real PHP file.
; Default Value: not set
;pm.status_path = /status

; The ping URI to call the monitoring page of FPM. If this value is not set, no
; URI will be recognized as a ping page. This could be used to test from outside
; that FPM is alive and responding, or to
; - create a graph of FPM availability (rrd or such);
; - remove a server from a group if it is not responding (load balancing);
; - trigger alerts for the operating team (24/7).
; Note: The value must start with a leading slash (/). The value can be
;       anything, but it may not be a good idea to use the .php extension or it
;       may conflict with a real PHP file.
; Default Value: not set
;ping.path = /ping

; This directive may be used to customize the response of a ping request. The
; response is formatted as text/plain with a 200 response code.
; Default Value: pong
;ping.response = pong

; The timeout for serving a single request after which the worker process will
; be killed. This option should be used when the 'max_execution_time' ini option
; does not stop script execution for some reason. A value of '0' means 'off'.
; Available units: s(econds)(default), m(inutes), h(ours), or d(ays)
; Default Value: 0
;request_terminate_timeout = 0

; The timeout for serving a single request after which a PHP backtrace will be
; dumped to the 'slowlog' file. A value of '0s' means 'off'.
; Available units: s(econds)(default), m(inutes), h(ours), or d(ays)
; Default Value: 0
;request_slowlog_timeout = 0

; The log file for slow requests
; Default Value: not set
; Note: slowlog is mandatory if request_slowlog_timeout is set
;slowlog = log/$pool.log.slow

; Set open file descriptor rlimit.
; Default Value: system defined value
;rlimit_files = 1024

; Set max core size rlimit.
; Possible Values: 'unlimited' or an integer greater or equal to 0
; Default Value: system defined value
;rlimit_core = 0

; Chroot to this directory at the start. This value must be defined as an
; absolute path. When this value is not set, chroot is not used.
; Note: you can prefix with '$prefix' to chroot to the pool prefix or one
; of its subdirectories. If the pool prefix is not set, the global prefix
; will be used instead.
; Note: chrooting is a great security feature and should be used whenever
;       possible. However, all PHP paths will be relative to the chroot
;       (error_log, sessions.save_path, ...).
; Default Value: not set
;chroot =

; Chdir to this directory at the start.
; Note: relative path can be used.
; Default Value: current directory or / when chroot
chdir = /

; Redirect worker stdout and stderr into main error log. If not set, stdout and
; stderr will be redirected to /dev/null according to FastCGI specs.
; Note: on highloaded environement, this can cause some delay in the page
; process time (several ms).
; Default Value: no
;catch_workers_output = yes

; Pass environment variables like LD_LIBRARY_PATH. All $VARIABLEs are taken from
; the current environment.
; Default Value: clean env
;env[HOSTNAME] = $HOSTNAME
;env[PATH] = /usr/local/bin:/usr/bin:/bin
;env[TMP] = /tmp
;env[TMPDIR] = /tmp
;env[TEMP] = /tmp

; Additional php.ini defines, specific to this pool of workers. These settings
; overwrite the values previously defined in the php.ini. The directives are the
; same as the PHP SAPI:
;   php_value/php_flag             - you can set classic ini defines which can
;                                    be overwritten from PHP call 'ini_set'.
;   php_admin_value/php_admin_flag - these directives won't be overwritten by
;                                     PHP call 'ini_set'
; For php_*flag, valid values are on, off, 1, 0, true, false, yes or no.

; Defining 'extension' will load the corresponding shared extension from
; extension_dir. Defining 'disable_functions' or 'disable_classes' will not
; overwrite previously defined php.ini values, but will append the new value
; instead.

; Note: path INI options can be relative and will be expanded with the prefix
; (pool, global or /usr)

; Default Value: nothing is defined by default except the values in php.ini and
;                specified at startup with the -d argument
;php_admin_value[sendmail_path] = /usr/sbin/sendmail -t -i -f www@my.domain.com
;php_flag[display_errors] = off
;php_admin_value[error_log] = /var/log/fpm-php.www.log
;php_admin_flag[log_errors] = on
;php_admin_value[memory_limit] = 32M

Trong đoạn code trên chúng ta sẽ thấy pool này sử dụng cổng 9000 trên localhost (127.0.0.1), và đang được chạy bởi user/group www-data.

Tiếp theo hãy xem cấu hình PHP trong vhost của bạn:

vi /etc/nginx/sites-available/example.com.vhost

server {
[...]
        location ~ \.php$ {
            try_files $uri =404;
            fastcgi_pass 127.0.0.1:9000;
            fastcgi_index index.php;
            fastcgi_param SCRIPT_FILENAME $document_root$fastcgi_script_name;
            fastcgi_param PATH_INFO $fastcgi_script_name;
            include /etc/nginx/fastcgi_params;
        }
[...]
}

Ở đây quan trọng nhất là dòng fastcgi_pass 127.0.0.1:9000; có nghĩa là nginx sẽ thông qua PHP gửi yêu cầu tới tiến trình PHP-FPM “lắng nghe” cổng 9000 trên localhost (127.0.0.1). Bạn cần ghi nhớ bởi đây là pool được định nghĩa trong /etc/php5/fpm/pool.d/www.conf, có nghĩa là các script PHP sẽ được thực thi như user/group www-data.

Định nghĩa một Pool riêng biệt cho mỗi Website

Ví dụ chúng tôi có một website là example.com được sở hữu bởi người dùng web1 và nhóm client0, và muốn các script PHP thực thi như là user và group. Vì vậy chúng ta sẽ định nghĩa một pool mới /etc/php5/fpm/pool.d/example.com.conf:

vi /etc/php5/fpm/pool.d/example.com.conf

[example.com]

listen = 127.0.0.1:9001

listen.allowed_clients = 127.0.0.1

user = web1
group = client0

pm = dynamic
pm.max_children = 50
pm.start_servers = 20
pm.min_spare_servers = 5
pm.max_spare_servers = 35

chdir = /

Như bạn thấy, pool này sẽ nghe trên cổng 9001 thay cho 9000, và chúng tôi có user là web1, gropu là client0. Bạn có thể định nghĩa nhiều pool nếu thích, nhưng cần lưu ý không sử dụng cùng một cổng.

Khởi động lại PHP-FPM:

/etc/init.d/php5-fpm reload

Bây giờ chúng ta thay đổi cấu hình vhost để dùng cho pool mới. Tất cả những gì bạn cần làm là thay đổi cổng trong dòng fastcgi_pass:

vi /etc/nginx/sites-available/example.com.vhost

server {
[...]
        location ~ \.php$ {
            try_files $uri =404;
            fastcgi_pass 127.0.0.1:9001;
            fastcgi_index index.php;
            fastcgi_param SCRIPT_FILENAME $document_root$fastcgi_script_name;
            fastcgi_param PATH_INFO $fastcgi_script_name;
            include /etc/nginx/fastcgi_params;
        }
[...]
}

Sau đó khởi động lại nginx:

/etc/init.d/nginx reload

Như vậy các script PHP lúc này sẽ thực thi với user web1 và group client0.

Bạn có thể làm cho mỗi PHP an toàn hơn bằng cách thay đổi thiết lập từng PHP riêng biệt cho mỗi vhost. Xem dòng dưới cùng của /etc/php5/fpm/pool.d/www.conf để biết ví dụ minh họa.

Chẳng hạn bạn có thể thiết lập open_basedir hoặc disable_functions trong pool /etc/php5/fpm/pool.d/example.com.conf.

vi /etc/php5/fpm/pool.d/example.com.conf

[example.com]

listen = 127.0.0.1:9001

listen.allowed_clients = 127.0.0.1

user = web1
group = client0

pm = dynamic
pm.max_children = 50
pm.start_servers = 20
pm.min_spare_servers = 5
pm.max_spare_servers = 35

chdir = /

php_admin_value[open_basedir] = /var/www/www.example.com:/usr/share/php5:/tmp:/usr/share/phpmyadmin:/etc/phpmyadmin:/var/lib/phpmyadmin
php_admin_value[disable_functions] = dl,exec,passthru,shell_exec,system,proc_open,popen,curl_exec,curl_multi_exec,parse_ini_file,show_source

Khởi động lại PHP-FPM:

/etc/init.d/php5-fpm reload

Sử dụng Sockets thay vì kết nối TCP

Trước đây chúng ta thường sử dụng kết nối TCP cho pool PHP-FPM (127.0.0.1:9000, 127.0.0.1:9001,...). Điều này gây ra một số chi phí. May mắn thay, giờ đây chúng ta có thể sử dụng những socket Unix thay cho kết nối TCP cho pool và loại bỏ các chi phí này.

Chúng tôi muốn các socket được tạo trong thư mục /var/run/php5-fpm , do đó đầu tiên là phải tạo ra thư mục này:

mkdir /var/run/php5-fpm

Để sử dụng socket Unix, đơn giản là hãy thay đổi dòng listen trong pool được định nghĩa, đổi thành chú thích hoặc loại bỏ hẳn dòng listen.allowed_clients (chỉ dành cho kết nối TCP) và thêm vào dòng listen.owner (định nghĩa cho chủ sở hữu socket), listen.group (định nghĩa cho group của socket) và listen.mode (định nghĩa các điều khoản/quyền truy cập của socket):

vi /etc/php5/fpm/pool.d/example.com.conf

[example.com]

listen = /var/run/php5-fpm/example.com.sock

;listen.allowed_clients = 127.0.0.1
listen.owner = web1
listen.group = client0
listen.mode = 0660

user = web1
group = client0

pm = dynamic
pm.max_children = 50
pm.start_servers = 20
pm.min_spare_servers = 5
pm.max_spare_servers = 35

chdir = /

Sau đó khởi động lại PHP-FPM:

/etc/init.d/php5-fpm reload

Hãy xem thư mục /var/run/php5-fpm:

ls -l /var/run/php5-fpm

Bạn sẽ thấy socket example.com.sock với permissions là 0660, được sở hữu bởi user web1 và group client0:

root@server1:~# ls -l /var/run/php5-fpm
total 0
srw-rw---- 1 web1 client0 0 2011-09-21 11:08 example.com.sock
root@server1:~#

Cuối cùng chúng ta cần thay đổi dòng fastcgi_pass trong nginx vhost thành fastcgi_pass unix:/var/run/php5-fpm/example.com.sock;:

vi /etc/nginx/sites-available/example.com.vhost

server {
[...]
        location ~ \.php$ {
            try_files $uri =404;
            fastcgi_pass unix:/var/run/php5-fpm/example.com.sock;
            fastcgi_index index.php;
            fastcgi_param SCRIPT_FILENAME $document_root$fastcgi_script_name;
            fastcgi_param PATH_INFO $fastcgi_script_name;
            include /etc/nginx/fastcgi_params;
        }
[...]
}

Sau đó khởi động lại nginx:

/etc/init.d/nginx reload

Các link tham khảo:

PHP-FPM: http://php-fpm.org/
nginx: http://nginx.org/
nginx Wiki: http://wiki.nginx.org/
Debian: http://www.debian.org/
Ubuntu: http://www.ubuntu.com/

Đ.Hải (Nguồn HowtoForge )
 
Tin khác
  Chưa có tài khoản ? Đăng ký
  Quên mật khẩu ? Click here
  
 THĂM DÒ Ý KIẾN
Máy tính xách tay của hãng nào thích hợp với Bạn nhất:
Máy tính xách tay của hãng sony
Máy tính xách tay của hãng Dell
Máy tính xách tay của hãng HP
Máy tính xách tay của hãng Asus
Máy tính xách tay của hãng Acer
 | Kết quả
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
Về đầu trang
Máy tính xách tay | Laptop HP | Laptop Compaq | Laptop IBM - Lenovo | Laptop Dell | Laptop Toshiba | Laptop Acer | Laptop Sony | Laptop Asus | Laptop Asus | Máy tính để bàn | PC HP - Compacq | PC IBM – Lenovo | PC DTC | Linh kiện máy tính | Bộ vi xử lý | CPU Intel | Quạt cho CPU | Bo mạch chính | Mainboard Asus | Mainboard Intel | Mainboard Gigabyte | Mainboard foxconn | Mainboard MSI | Mainboard Biostar | Mainboard Arock | Bộ nhớ trong | DDR | DDR II | DDR III | Ram for Laptop | Cạc màn hình | Cạc màn hình Asus | Cạc màn hình Gigabyte | Ổ đĩa cứng | Ổ cứng samsung | Ổ cứng Maxtor | Ổ cứng Seagate | Ổ cứng Western | Ổ đĩa cho Laptop | Ổ cứng cắm ngoài | Bộ nguồn máy tính | Nguồn Frontier | Nguồn Dragon | Nguồn G-Tec | Nguồn Smart | Nguồn Microlab | Nguồn Jetek | Nguồn Huntkey | Nguồn CoolerMaster | Vỏ máy | Case Frontier | Case Dragon | Case Smart | Case Microlab | Case Cooler Plus | Màn hình | LCD LG | LCD HP | LCD Samsung | LCD Benq | Bàn phím | Keyboard Mitsumi | Keyboard Benq | Keyboard JupiStar | Keyboard HP | Chuột | Mouse Mitsumi | Mouse HP | Mouse Logitech | Mouse Fujiteck | Mouse Newidea | Mouse BenQ | Mouse JupiStar | Mouse Mobility | Mouse Saitek | Ổ đĩa quang | Ổ đĩa quang LG | Ổ quang Samsung | Ổ quang Asus | Loa máy tính | Loa Microlab | Loa RMH | Máy in | Máy in Laser | Laser Canon | Laser HP | Laser Samsung | Laser Xerox | Laser Brother | Máy in Laser màu | Laser Đa Chức Năng | Laser Đa Chức Năng HP | Laser Đa Chức Năng Canon | Laser Đa Chức Năng Samsung | Laser Đa Chức Năng Xerox | Máy in phun All In One | Máy in phun mầu | Máy in phun màu Canon | Máy in phun màu HP | Máy in phun màu Epson | Máy in kim Epson | | Máy quét | Scan Canon | Scan HP | Bộ lưu điện | UPS Santak | UPS Emerson Liebert | Thiết bị mạng | Network card | Modem | Switch | Tủ mạng | Phụ kiện mạng | Card PCI & USB | Thiết bị lưu trữ | Ổ cứng di động (USB) | Đầu đọc thẻ | HDD Box | Máy nghe nhạc | USB MP3 | USB MP4 | Máy ảnh kỹ thuật số | Máy ảnh Canon | Máy ảnh Sony | Máy quay kỹ thuật số | Máy quay Panasonic | Máy quay Sony | Máy chiếu | Máy chiếu Panasonic | Máy chiếu Sony | Máy chiếu Canon | Headphone | Webcam | Tivi Box | Thiết bị văn phòng | Máy Fax | Máy fax sử dụng giấy nhiệt | Máy fax sử dụng giấy thường | Máy fax in Laser giấy thường | Máy fax đa chức năng | Phụ kiện | Máy Photocopy | Máy Photocopy Ricoh Aficio | Máy Photocopy Canon | Điện thoại | Điện thoại cố định | Điện thoại kéo dài |
tai download gom player, link down nhanh kaspersky internet security ban kaspersky security diet virus, link tai webcammax, basic down jetaudio basic nghe nhac jetaudio , down apple itunes 64 bit link tai nhanh, phan mem radio readon tv movie radio link down nhanh, hat karaoke karafun link tai kara nhanh, download realplayer link tai real nhanh player , download ttplayer nghe nhac ttplay, download need4 free flv player link down nhanh, daemon tool lite tai phan mem, free youtube video download nhanh, feeding frenzy, link down frenzy